Cơ quan ban hành | UBND Tỉnh Đăk Nông | |||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1 | |||
Lĩnh vực | Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
Cách thức thực hiện |
|
|||
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp 15 Ngày Dịch vụ bưu chính 15 Ngày | |||
Đối tượng thực hiện | Tỏ chức, cá nhân | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | giấy phép hoạt động | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội Số: 103/2017/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Số: 140/2018/NĐ-CP | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
|
---|
Thành phần hồ sơ |
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | ||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Cơ sở được cấp giấy phép hoạt động khi có đủ các điều kiện sau đây: - Cơ sở trợ giúp xã hội công lập, ngoài công lập đã được thành lập, được cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập theo quy định hoặc cơ sở trợ giúp xã hội được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật về tổ chức, hoạt động và quản lý hội hoặc cơ sở trợ giúp xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp. - Người đứng đầu cơ sở phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội và không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích. - Có nhân viên trực tiếp tư vấn, chăm sóc đối tượng. - Trường hợp cơ sở có chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thì ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 26 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP còn phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất và nhân lực quy định tại Mục 1 Chương IV Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. |
---|
Trang Thông Tin Điện Tử Huyện Krông Nô
Đơn vị chủ quản : UBND huyện Krông Nô
Giấy phép sô: 16/GPTTĐT-STTTT, do Sở Thông tin - Truyền thông tỉnh Đắk Nông cấp ngày 03/11/2016 (Được gia hạn lần 2 đến ngày 03/11/2025)
Địa chỉ: Số 12, Võ Văn Kiệt, thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông.
Điện thoại: 0261.3584132 - Fax: 0261.3584132
Email: krongno@daknong.gov.vn