TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND huyện | Tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 |
B2 | Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
B3 | Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng NN&PTNT (Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn) | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo) | Mẫu số 05 Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
B4 | Phòng NN&PTNT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | ½ ngày | |
B5 | Thụ lý, xem xét hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ. + Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 02 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả. | Chuyên viên Phòng NN&PTNT | 02 ngày | Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) - Thông báo trả lời nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc bổ sung hồ sơ. |
B6 | Kiểm tra, thẩm định hiện trường, dự toán; dự thảo Báo cáo thẩm định và Quyết định điều chỉnh. | Chuyên viên Phòng NN & PTNT | 14 ngày | Dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định điều chỉnh |
B7 | Lãnh đạo phòng xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ): - Nếu đồng ý thì ký tên vào Báo cáo thẩm định. - Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do). | Lãnh đạo Phòng NN & PTNT | 01 ngày | Báo cáo thẩm định. |
B8 | Xem xét Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh của Phòng Nông nghiệp & PTNT - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và đề nghị Phòng Nông nghiệp & PTNT xử lý theo các bước xử lý trước - Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định điều chỉnh và chuyển cho cán bộ thụ lý. | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định điều chỉnh |
B9 | - Cán bộ thụ lý tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ. - Vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. - Lưu hồ sơ theo dõi | Chuyên viên Phòng NN & PTNT | 01 ngày | Mẫu số 05 (theo TT 01/2018/TT-VPCP) |
B10 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn theo quy định | Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày theo giấy hẹn | Quyết định điều chỉnh |
Lưu ý | - Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |