Điều chỉnh hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , Lĩnh vực Lâm nghiệp
Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện Áp dụng đối cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến trình tự, thủ tục điều chỉnh hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
Cơ quan trực tiếp thực hiện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND huyện.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC mới sửa dổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Nông nghiêp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND huyện

Tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

B2

Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B3

Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng NN&PTNT (Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn)

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo)

Mẫu số 05

Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B4

Phòng NN&PTNT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

½ ngày

 

 

 

B5

Thụ lý, xem xét hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 02 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

 

Chuyên viên Phòng NN&PTNT

02 ngày

Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

- Thông báo trả lời nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc bổ sung hồ sơ.

B6

 

Kiểm tra, thẩm định hiện trường, dự toán; dự thảo Báo cáo thẩm định và Quyết định điều chỉnh.

Chuyên viên Phòng NN & PTNT

14 ngày

Dự thảo Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định điều chỉnh

B7

Lãnh đạo phòng xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ):

- Nếu đồng ý thì ký tên vào Báo cáo thẩm định.

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do).

 

Lãnh đạo Phòng NN & PTNT

 

 

01 ngày

 

 

 

Báo cáo thẩm định.

 

B8

Xem xét Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định điều chỉnh của Phòng Nông nghiệp & PTNT

- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và đề nghị Phòng Nông nghiệp & PTNT xử lý theo các bước xử lý trước

- Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định điều chỉnh và chuyển cho cán bộ thụ lý.

Lãnh đạo UBND huyện

03 ngày

Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định điều chỉnh

B9

- Cán bộ thụ lý tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về bộ phận TN&TKQ.

- Vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

- Lưu hồ sơ theo dõi

Chuyên viên Phòng NN & PTNT

01 ngày

Mẫu số 05

 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B10

Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn theo quy định

 

Bộ phận TN&TKQ

01 ngày theo giấy hẹn

Quyết định điều chỉnh

 

 

Lưu ý

- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.

- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức.

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Tờ trình đề nghị điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (mẫu số 01 Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT)
Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh, gồm: - Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh; - Bản đồ hiện trạng sử dụng đất; bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
Các văn bản liên quan (Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, Quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC