Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Cách thức thực hiện

Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC

Thời hạn giải quyết 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan trực tiếp thực hiện Phòng Văn hoá và Thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện Giấy phép
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định UBND huyện
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời

gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

 

Theo mục 5.2

 

 

B2

Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

B3

Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Văn hóa và Thông tin (Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn)

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo)

Mẫu số 01

Mẫu số 05

Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

B4

Phòng Văn hóa và TT tiếp nhận, trình lãnh đạo phòng phân công cán bộ chuyên môn giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo phòng KT&HT

½ ngày

Mẫu số 05   (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

 

 

B5

Thụ lý, xem xét hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

Thẩm định hồ sơ:

- Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết:

+ Nếu đủ điều kiện thì tiến hành soạn thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng.

+ Nếu không đủ điều kiện thì trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nêu rõ lý do).

 

Chuyên viên phòng VHTT

 

 

 

 

 

1,5 ngày

 

Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05   (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

Công văn phúc đáp; Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

B6

Tổng hợp kết quả thẩm định, lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký nhận và chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện. Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Nếu đồng ý thì ký tên vào Tờ trình.

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách

 

Lãnh đạo phòng VHTT

 

½  ngày

Tờ trình,

Hồ sơ trình

Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

 

B7

Công chức Văn phòng HĐND&UBND huyện kiểm duyệt nội dung hồ sơ, tài liệu:

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo UBND huyện

- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho phòng chuyên môn để xem xét, bổ sung lại.

Văn phòng HĐND&UBND

½  ngày

Tờ trình, Hồ sơ trình

Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B8

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, ký vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

½  ngày

Quyết định gia hạn GCN đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

B9

Văn phòng HĐND&UBND huyện chuyển kết quả xuống Bộ phận Văn thư để vào số phát hành và bàn giao kết quả cho Bộ phận TN&TKQ

 

 

Văn phòng HĐND&UBND

 

 

 

1 ngày

Quyết định gia hạn;

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B10

Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn và thu phí, lệ phí theo quy định

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

Mẫu số 05

Mẫu số 06

 

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận theo Mẫu số 09 (đối với cá nhân) hoặc Mẫu số 10 (đối với doanh nghiệp)
Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân.
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC - Giấy chứng nhận chỉ được gia hạn 01 lần, thời hạn tối đa 06 tháng. - Phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn trước thời hạn hết hạn của giấy chứng nhận tối thiểu 20 ngày