Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Thời hạn giải quyết 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan trực tiếp thực hiện Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Phòng Văn Hóa và Thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện Tờ cập nhật thông tin
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Nghị định số 25/2018NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

 

 

B2

Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận và hẹn trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

B3

Bộ phận TN&TKQ chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng VHTT (Bộ phận TN&TKQ phải đảm bảo các thủ tục giao nhận, ký nhận đầy đủ hồ sơ với bộ phận chuyên môn)

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày (nếu sau 15h chuyển sang ngày tiếp theo)

Mẫu số 05

Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

B4

Thụ lý, xem xét hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước thẩm định hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai lệch cần chỉnh sửa, áp dụng Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển Bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, áp dụng Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Chuyển bộ phận TN&TKQ không quá ½ ngày để cập nhật vào cột ghi chú tại Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Đồng thời thông báo cho tổ chức/cá nhân không quá 1 ngày kể từ ngày viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả.

Thẩm định hồ sơ:

- Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết:

+ Nếu đủ điều kiện thì tiến hành soạn thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng.

+ Nếu không đủ điều kiện thì trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nêu rõ lý do).

 

Chuyên viên phòng VHTT

 

 

2  ngày

 

Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05   (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

Dự thảo xác nhận Tờ khai cập nhật thông tin,

 

 

 

B5

 

Tổng hợp kết quả thẩm định, lập tờ trình kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét.

 Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo phòng xem xét (Quá trình giao nhận hồ sơ ký tên vào Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ):

- Nếu đồng ý thì ký tên vào hồ sơ, tờ trình chuyển UBND huyện.

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do).

 

Lãnh đạo Phòng VHTT

½   ngày

Hồ sơ trình

Tờ trình,

Xác nhận Tờ khai cập nhật thông tin

, Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B6

Kiểm duyệt nội dung hồ sơ, tài liệu, thể thức văn bản;

- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo UBND huyện

- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì tiến hành thông báo cho phòng chuyên môn bổ sung(nêu rõ lý do)

Văn phòng  HĐND&UBND huyện

½   ngày

 

Tờ trình,

Hồ sơ trình,

Xác nhận Tờ khai cập nhật thông tin, Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

   B7

Lãnh đạo UBND xem xét:

- Nếu đồng ý thì ký tên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do).

Lãnh đạo UBND

 

½  ngày

 

Xác nhận Tờ khai cập nhật thông tin,

, Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

B8

- Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản và ký bàn giao kết quả về phòng VHTT

- Chuyên viên phòng VHTT vào sổ theo dõi kết quả xử lý công việc – BM 03.01 và Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC – BM 04.01 và bàn giao kết quả cho Bộ phận TN&TKQ

- Lưu hồ sơ theo dõi

Bộ phận Văn thư

 

 

Chuyên viên phòng VHTT

 

½   ngày

 

Xác nhận Tờ khai cập nhật thông tin,

Cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B9

Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn và thu phí, lệ phí theo quy định

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Tờ cập nhật thông tin

 

 

Lưu ý

- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.

- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức.

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC