Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn và thí sinh không đủ điều kiện dự xét tuyển kỳ tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (đợt II)
Thực hiện Kế hoạch số 304/KH-UBND ngày 12/11/2024 của UBND huyện Krông Nô về việc tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (đợt II); Thông báo số 242/TB-UBND ngày 14/11/2024 của UBND huyện Krông Nô về việc tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (đợt II); Thông báo số 262/TB-UBND ngày 09/12/2024 của UBND huyện Krông Nô về việc điều chỉnh chỉ tiêu tuyển dụng viên chức người dân tộc thiểu số tại Kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo năm 2024 (đợt II).
Sau khi kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đã đăng ký dự tuyển kỳ tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (Đợt II). Ngày 23/4/2025, Hội đồng xét tuyển viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (đợt II) đã ban hành Thông báo số 61/TB-HĐXTVC về danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển viên chức Giáo dục và Đào tạo năm 2024 (đợt II), nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số phiếu đăng ký dự tuyển: 60 phiếu; trong đó: 56 phiếu đăng ký đủ điều kiện và 04 phiếu đăng ký không đủ điều kiện. (Có Danh sách kèm theo).
Đề nghị các thí sinh đủ điều kiện dự tuyển rà soát thông tin cá nhân, nếu có thay đổi thông tin kịp thời phản hồi về UBND huyện Krông Nô (thông qua Phòng Nội vụ, SĐT: 0261.358.3673, liên hệ trong giờ hành chính) trước ngày 12/5/2025 để kịp thời điều chỉnh theo quy định.
2. Về thời gian thi, nộp lệ phí dự tuyển và địa điểm thi: Hội đồng xét tuyển sẽ thông báo sau.
3. Yêu cầu UBND các xã, thị trấn niêm yết danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét tuyển kỳ tuyển dụng viên chức sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo huyện Krông Nô năm 2024 (đợt II) tại trụ sở UBND xã, thị trấn; Phòng Nội vụ phối hợp Văn phòng HĐND&UBND huyện, Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin tiến hành niêm yết tại trụ sở UBND huyện và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định.
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ KỲ THI XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP NĂM 2024 (Đợt II)
| ||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | HKTT | Dân tộc | Trình độ | Ngạch đăng ký dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Ghi chú | |||
Học vấn | Chuyên môn (ghi rõ trình độ, chuyên ngành) | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||
A | Danh sách thí sinh đủ điều kiện |
| ||||||||||||
I | Giáo viên Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huỳnh Thị Thu Liễu | 29/5/1991 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B1 | B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Sao Mai |
|
|
|
2 | Võ Thị Thanh Thảo | 21/12/1996 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Sao Mai |
|
|
|
3 | Đặng Thị Như Quỳnh | 02/01/1999 | Gia Lộc, Hải Dương | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Sao Mai |
|
|
|
4 | H Nil | 17/12/2002 | Đăk Mil, Đắk Nông | Đăk Mil, Đắk Nông | M'Nông | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B1 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Sao Mai | Dân tộc thiểu số |
|
|
5 | Lê Thị Bích Liên | 15/4/1994 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh |
|
|
|
6 | H' Luy | 02/4/1994 | Krông Nô, Đắk Nông | Krông Nô, Đắk Nông | M'Nông | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | Dân tộc thiểu số |
|
|
7 | Lê Thị Hồng Hạnh | 28/5/1993 | Điện Bàn, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh |
|
|
|
8 | Cao Thị Mỹ Anh | 06/7/2002 | Quảng Trạch, Quảng Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Anh Tú | 06/10/2001 | Thái Thuỵ, Thái Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Chung | 05/12/2003 | Duy Tiên, Hà Nam | Cư Jut, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh |
|
|
|
11 | Cao Thị Hoài | 11/3/1996 | Quan Hoá, Thanh Hoá | Cư Jut, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | Dân tộc thiểu số |
|
|
12 | Phan Thị Thuỳ Ngân | 15/10/1991 | Yên Thành, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoạ Mi |
|
|
|
13 | Lương Thị Mỹ Hạnh | 25/9/1995 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoạ Mi |
|
|
|
14 | Đặng Thị Hà | 06/8/1996 | Tuyên Hoá, Quảng Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hướng Dương |
|
|
|
15 | Vũ Thị Hồng | 19/5/1992 | Mỹ Đức, Hà Nội | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hướng Dương |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Dạ Thảo | 09/6/2002 | Ứng Hoà, Hà Nội | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B1 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Chồi Non |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 19/10/2002 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B1 | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Chồi Non |
|
|
|
18 | Lê Thị Thanh | 30/01/1998 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Chồi Non |
|
|
|
19 | Nguyễn Thị Liên | 28/10/1993 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non | B | UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Chồi Non |
|
|
|
II | Giáo viên Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đặng Thị Lê | 26/6/1994 | Phù Cát, Bình Định | Đắk Mil, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
|
|
|
2 | Trương Văn Hận | 01/7/1994 | Nông Sơn, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | B | B | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
|
|
|
3 | Võ Lê Thuỳ Dương | 09/9/2000 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
|
|
|
4 | Huỳnh Thị Mai | 24/9/1994 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | B | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
|
|
|
5 | Phan Thị Như Quỳnh | 10/9/1997 | Hương Khê, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | A2 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
|
|
|
6 | Y K năp Niê | 16/12/2002 | Cư M'Gar, Đắk Lắk | Cư M'Gar, Đắk Lắk | Ê đê | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | Dân tộc thiểu số |
|
|
7 | Vy Thị Nim | 26/11/1989 | Lạng Sơn, Lạng Sơn | Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | Dân tộc thiểu số |
|
|
8 | Võ Đăng Dương | 18/3/1987 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Thể chất - Quốc phòng | B | UDCNTTCB | Giáo viên Thể dục | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
|
|
|
9 | Đinh Xuân Khu | 12/4/1991 | Quảng Hoà, Cao Bằng | Cư Jut, Đắk Nông | Tày | 12/12 | Cửu nhân Giáo dục thể chất | Ê đê | UDCNTTCB | Giáo viên Thể dục | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | Dân tộc thiểu số |
|
|
10 | Và Bá Pó | 01/6/2000 | Quế Phong, Nghệ An | Quế Phong, Nghệ An | H' mông | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Dân tộc thiểu số |
|
|
11 | Huỳnh Thị Ngọc Linh | 17/11/2002 | Phú Đa, Thừa Thiên Huế | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
12 | Lương Thị Anh | 25/01/1999 | Quế Phong, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | B | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Kim Đồng | Dân tộc thiểu số |
|
|
13 | Trương Thị Tuyết Loan | 05/8/1997 | An Nhơn, Bình Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | A2 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
14 | Đàm Thuý Nga | 08/3/1989 | Hạ Lang, Cao Bằng | Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Kim Đồng | Dân tộc thiểu số |
|
|
15 | Dương Thị Hằng | 08/7/1998 | Thuận Thành, Bắc Ninh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Thương | 04/9/1992 | Xuân Trường, Nam Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
|
|
17 | Phan Thị Tuyền | 09/3/1993 | Núi Thành, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
|
|
18 | Đậu Thị Vân Anh | 01/01/1997 | Thanh Chương, Nghệ An | Cư Mgar, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
|
|
19 | Ngô Thị Lệ Hiệu | 16/4/2002 | Phù Mỹ, Bình Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
|
|
|
20 | H En | 06/4/2000 | Krông Nô, Đắk Nông | Krông Nô, Đắk Nông | M'nông | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Dân tộc thiểu số |
|
|
21 | Nguyễn Cẩm Thu | 12/6/2001 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | A2 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Tâm | 10/8/1993 | Tuyên Hoá - Quảng Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học GDTC | B | B | Giáo viên Thể dục | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Thanh niên xung phong | x |
|
23 | Trương Văn Dành | 29/7/1994 | Hà Quảng, Cao Bằng | Krông Nô, Đắk Nông | Mông | 12/12 | Đại học GDTC | B | B | Giáo viên Thể dục | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Dân tộc thiểu số | x |
|
24 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 10/5/1997 | Hương Sơn, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Lựu | 09/12/2002 | Quảng Hoà, Cao Bằng | Krông Nô, Đắk Nông | Tày | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường TH&THCS Nguyễn Viết Xuân | Dân tộc thiểu số |
|
|
26 | Y Nghịch Niê | 18/02/2001 | Cư M'Gar, Đắk Lắk | Cư M'Gar, Đắk Lắk | Ê đê | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường TH&THCS Nguyễn Viết Xuân | Dân tộc thiểu số |
|
|
27 | Đàm Thị Hoài | 01/01/1993 | Trùng Khánh, Cao Bằng | Krông Nô, Đắk Nông | Tày | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường TH&THCS Nguyễn Viết Xuân | Dân tộc thiểu số |
|
|
28 | Trương Thị Thu Thảo | 04/01/2000 | Triệu Phong - Quảng Trị | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | ĐH Ngôn ngữ Anh | ĐH | UDCNTTCB | Giáo viên Tiếng Anh | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
| x |
|
29 | Phan Thị Yến | 29/5/2002 | Nghĩa Đàn, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B1 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Ngọc Long | 18/01/1998 | Nam Đàn, Nghệ An | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | A2 | UDCNTTCB | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
III | Kế toán, Thư viện, văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Hằng | 20/6/1990 | Nam Đàn, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | A2 | B | Văn thư | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
| x |
|
2 | Nguyễn Thị Như | 02/9/1990 | Hương Khê, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Trung cấp Thư viện | B | UDCNTT | Thư viện | Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
|
|
|
3 | Phạm Thị Hoa | 14/7/1992 | Ý Yên, Nam Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B | UDCNTT | kế toán | Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Nga | 06/6/1991 | Thanh Chương, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B | UDCNTTCB | kế toán | Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
5 | Bùi Thị Nhài | 13/5/1995 | Giao Thuỷ, Nam Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B1 | UDCNTTCB | kế toán | Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
|
|
6 | Đặng Phương Nam | 20/10/1993 | Tuyên Hoá - Quảng Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Tài chính | B | B | kế toán | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
|
|
|
7 | Lê Thanh Tịnh | 20/6/1971 | Đức Thọ, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kinh tế - Tài chính | B | UDCNTTCB | kế toán | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH THÍ SINH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ KỲ THI XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP NĂM 2024 (Đợt II) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | HKTT | Dân tộc | Trình độ | Ngạch đăng ký dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Ghi chú | |||
Học vấn | Chuyên môn (ghi rõ trình độ, chuyên ngành) | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||
Giáo viên Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Nguyễn Thị Định | 12/12/2000 | Yên Thành, Nghệ An | Cư Jut, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Giáo dục Mầm non |
| B | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoạ Mi | Con thương binh | Không có chứng chỉ ngoại ngữ |
Phan Thị Nhật Lệ | 14/9/1994 | Tam Kỳ, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A | A | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoạ Mi |
| Chứng chỉ Ngoại ngữ, tin học không đạt |
Hà Thị Bích Huệ | 08/01/2002 | Quan Hoá, Thanh Hoá | Cư Jut, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
| UDCNTT | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Chồi Non | Dân tộc thiểu số | Không có chứng chỉ ngoại ngữ |
Giáo viên Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
H'Dôn Knul | 02/3/1992 | Cư Jut, Tâm Thắng | Cư Jut, Tâm Thắng | Ê đê | 12/12 | Đại học Giáo dục Tiểu học | B1 |
| Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Dân tộc thiểu số | Không có chứng chỉ Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|