Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét tuyển kỳ tuyển dụng viên chức sự nghiệp công lập huyện Krông Nô năm 2024
Sau khi kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đã đăng ký dự tuyển kỳ tuyển dụng viên chức sự nghiệp công lập huyện Krông Nô năm 2024. Ngày 09/5/2024, Hội đồng xét tuyển viên chức sự nghiệp năm 2024 của huyện Krông Nô đã ban hành Thông báo số 86/TB-HĐXT về việc thông báo danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển viên chức năm 2024, như sau:
1. Tổng số hồ sơ nộp vào: 53 hồ sơ; trong đó: 52 hồ sơ đủ điều kiện và 01 hồ sơ không đủ điều kiện. (Có danh sách kèm theo).
Đề nghị các thí sinh đủ điều kiện dự tuyển rà soát thông tin cá nhân, nếu có thay đổi thông tin kịp thời phản ánh về UBND huyện Krông Nô (thông qua Phòng Nội vụ, SĐT: 0261.358.3673, liên hệ trong giờ hành chính) trước ngày 11/5/2024 để kịp thời điều chỉnh theo quy định.
2. Về thời gian thi, nộp lệ phí dự tuyển và địa điểm thi: Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2024 sẽ thông báo sau.
Trên đây là Thông báo danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển kỳ tuyển dụng viên chức năm 2024 của Hội đồng xét tuyển viên chức huyện Krông Nô năm 2024.
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP NĂM 2024 | ||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | HKTT | Dân tộc | Trình độ | Ngạch đăng ký dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | ||||
Học vấn | Chuyên môn (ghi rõ trình độ, chuyên ngành) | Ngoại ngữ | Tin học | CC bồi dưỡng hạng chức danh | ||||||||||
A | Danh sách thí sinh đủ điều kiện | |||||||||||||
I | Giáo viên Mầm non | |||||||||||||
1 | Bùi Thị Ngọc Trâm | 16/11/1998 | Can Lộc, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Hạng III | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hướng Dương | ||
2 | Triệu Thị Huyền Dung | 12/01/2000 | Văn Quang, Lạng Sơn | Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hướng Dương | Dân tộc thiểu số | ||
3 | Lang Thị Hương | 01/5/1996 | Thường Xuân, Thanh Hóa | Krông Nô, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Mầm non | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Hạng II | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hướng Dương | Dân tộc thiểu số | |
4 | H-Nai-Ê Ban | 06/4/2000 | Krông Ana, Đắk Lắk | Krông Nô, Đắk Nông | Ê đê | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | Tiếng DTTS | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | Dân tộc thiểu số | ||
5 | Vừ Y Nở | 08/6/1997 | Kỳ Sơn, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Mông | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | B | B | Không | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | Dân tộc thiểu số | |
6 | Lê Thị Bích Liên | 15/4/1994 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Mầm non | B | B | CDNN Giáo viên MN | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | ||
7 | Huỳnh Thị Như | 08/7/2002 | Quỳnh Lưu - Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | CDNN Giáo viên MN | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Hoàng Anh | ||
8 | Nguyễn Thị Thục Quyên | 10/3/1995 | Mỹ Đức, Hà Nội | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Mầm non | B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Mầm non | Trường Mầm non Anh Đào | |||
II | Giáo viên Tiểu học | |||||||||||||
1 | Trần Huỳnh Ý | 22/2/1997 | Hậu Giang, Cần Thơ | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Pháp B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Tiếng Anh | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | |||
2 | Trần Thị Hiệp | 28/02/1994 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Anh | B | CDNN Giáo viên Tiểu học | Giáo viên Tiếng Anh | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Nghiệp vụ sư phạm | ||
3 | Nguyễn Thị Tường Vi | 22/7/2000 | Đại Lộc, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Anh | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Tiếng Anh | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Nghiệp vụ sư phạm | |||
4 | Phạm Thùy Linh | 04/7/1988 | Phú Thọ | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh | B2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Tiếng Anh | Trường TH Võ Thị Sáu | |||
5 | Trần Hồ Yên Vinh | 08/11/1988 | Tam Kỳ, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Thạc sỹ Ngôn ngữ Anh; Cử nhân Tiếng Anh | B | Giáo viên Tiếng Anh | Trường TH Võ Thị Sáu | Nghiệp vụ sư phạm | |||
6 | Trương Thị Thu Thảo | 04/01/2000 | Triệu Phong, Quảng Trị | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Anh | Ứng dụng CNTT cơ bản | CDNN Giáo viên Tiểu học | Giáo viên Tiếng Anh | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Nghiệp vụ sư phạm | ||
7 | H Hoa Bol | 11/01/1998 | Krông Nô, Đắk Nông | Krông Nô, Đắk Nông | M Nông | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Dân tộc thiểu số | ||
8 | H Gái | 18/3/1998 | Krông Nô, Đắk Nông | Krông Nô, Đắk Nông | M Nông | 12/12 | Cử nhân Giáo dục Tiểu học | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | CDNN Giáo viên Tiểu học | Giáo viên Tiểu học | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Dân tộc thiểu số | |
III | Giáo viên THCS | |||||||||||||
1 | Hoàng Thị Xuân Thảo | 20/7/1997 | Phú Vang, Thừa Thiên Huế | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | A2 | Ứng dụng CNTT cơ bản | CDNN Giáo viên THCS | Giáo viên Toán | Trường THCS Đắk Nang | ||
2 | Vi Thị Kim Anh | 15/02/1993 | Thường Xuân, Thanh Hóa | Krông Nô, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | B | B | Giáo viên Toán | Trường THCS Nâm N'Đir | Dân tộc thiểu số | ||
3 | Lý Thị Lưu | 23/10/1994 | Ba Bể, Bắc Cạn | Đắk Mil, Đắk Nông | Dao | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Toán | Trường THCS Nâm N'Đir | Dân tộc thiểu số | ||
4 | Y Mic Liêng | 11/8/1996 | Lắk, Đắk Lắk | Lắk, Đắk Lắk | M Nông | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Toán | Trường THCS Nâm N'Đir | Dân tộc thiểu số | |||
5 | Nguyễn Thị Hồng Ân | 19/12/1995 | Đức Thọ, Hà Tĩnh | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | B1 | Giáo viên Toán | Trường THCS Nâm N'Đir | ||||
6 | Đàm Thị Hòa | 18/9/1990 | Quảng Hòa, Cao Bằng | TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Tày | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Toán học | B | Giáo viên Toán | Trường THCS Đắk Nang | Dân tộc thiểu số | |||
7 | Nguyễn Bảo Kiều Loan | 05/4/1992 | Hương Trà, Thừa Thiên Huế | Tuy Đức, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Hóa học | B | A | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Đắk Nang | Nghiệp vụ sư phạm | ||
8 | Chu Vân Thu | 18/6/1988 | Yên Phong, Bắc Ninh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Sinh học | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | CDNN Giáo viên THCS | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Đắk Nang | Dân tộc thiểu số | |
9 | Nông Thị Hồng Nhung | 24/10/1992 | Thạch An, Cao Bằng | Cư Jut, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Hóa học | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Đắk Nang | Dân tộc thiểu số | ||
10 | Huỳnh Thị Minh Được | 17/8/1997 | Hoài Nhơn, Bình Định | Gia Nghĩa, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Khoa học tự nhiên | A2 | Ứng dụng CNTT nâng cao | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Đắk Nang | |||
11 | Trần Thị Phương Oanh | 12/12/1994 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Hóa học | B1 | B | Hạng III | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Quảng Phú | ||
12 | Lê Thị Khuyên | 19/12/1992 | Tam Kỳ, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân sư phạm Vật lý | B | B | CDNN Giáo viên THCS | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Quảng Phú | ||
13 | Trần Thị Kim Mân | 05/9/1993 | Mô Đức, Quảng Ngãi | Gia Nghĩa, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân sư phạm Hóa học | B | B | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Quảng Phú | |||
14 | Triệu Thị Hường | 09/6/1988 | Đạ Téh, Lâm Đồng | Krông Nô, Đắk Nông | Tày | 12/12 | Cử nhân sư phạm Hóa học | B | A | Giáo viên Khoa học Tự nhiên | Trường THCS Quảng Phú | Dân tộc thiểu số | ||
15 | Trần Thị Hải Hà | 30/11/1999 | Kinh Môn, Hải Dương | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Anh | Ứng dụng CNTT cơ bản | Giáo viên Tiếng Anh | Trường THCS Nâm N'Đir | Nghiệp vụ sư phạm | |||
16 | Lý Thị Kim Trinh | 12/9/1993 | Hạ Long, Quảng Ninh | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Dao | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Anh | Tin học ứng dụng A | Giáo viên Tiếng Anh | Trường THCS Nâm N'Đir | Dân tộc thiểu số | Nghiệp vụ sư phạm | ||
IV | Vị trí Văn thư | |||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Bông | 13/02/1989 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Quản trị Văn phòng | B | B | Văn Thư | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ | ||
2 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 08/11/1982 | Hương Sơn, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kinh tế nông lâm | A | Văn thư | Trường THCS Đắk Sôr | Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ | |||
IV | Vị trí Kế toán | |||||||||||||
1 | Võ Thị Mỹ Dung | 25/10/1986 | Tuy Phước, Bình Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Kế toán | B | Ứng dụng CNTT cơ bản | Kế toán | Trường Mầm non Hoàng Anh | |||
2 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 25/6/1993 | Lộc Hà, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Kế toán | B | B | Kế toán | Trường TH Võ Thị Sáu | |||
3 | Nguyễn Thị Nga | 06/6/1991 | Thanh Chương, Nghệ An | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Kế toán | B | B | Kế toán | Trường TH Võ Thị Sáu | |||
4 | Trần Thị Văn Hoa | 20/6/1992 | Hải Hậu, Nam Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Kế toán | A | B | Kế toán | Trung tâm GDNN-GDTX | |||
V | Sự nghiệp khác | |||||||||||||
1 | Phạm Ngọc Thành | 10/7/1993 | Trường Xuân, Nam Định | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Chăn nuôi | Ứng dụng CNTT cơ bản | Kiểm tra vệ sinh thú y | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | ||||
2 | Ngô Thị Ngọc Huyền | 06/12/1995 | Yên Khánh, Ninh Bình | Easúp, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Chăn nuôi | B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Kiểm tra vệ sinh thú y | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | |||
3 | Lương Văn Tâm | 08/3/1993 | Thường Xuân, Thanh Hóa | Krông Nô, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Cao đẳng Quản trị Văn phòng | B | A | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | Dân tộc thiểu số | ||
4 | Trần Thị Xuân | 20/11/1988 | TP Huế, Thừa Thiên Huế | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Quảng trị Du lịch | B | Tin học ứng dụng | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | |||
5 | Nguyễn Quang Năm | 03/9/1998 | Gio Linh, Quảng Trị | Gio Linh, Quảng Trị | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Hàn B1, Tiếng Anh A | Ứng dụng CNTT cơ bản | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | |||
6 | Nguyễn Lê Minh Hậu | 21/11/1992 | Bình Sơn, Quảng Ngãi | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Tin học | B | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | ||||
7 | H Lệ Hưk | 22/8/1997 | Lắk, Đắk Lắk | Lắl, Đắk Lắk | M'Nông | 12/12 | Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tin học A | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | Dân tộc thiểu số | |||
8 | Trần Thị Thanh Vy | 10/02/1999 | Duy Xuyên, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Trung Quốc A2, Tiếng Anh B1 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | |||
9 | Phan Trần Nhi Tâm | 26/8/1995 | Đại Lộc, Quảng Nam | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngữ văn Ý | Tin học Đại cương | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | ||||
10 | Trần Thị Thu Hà | 09/3/1999 | Hương Khê, Hà Tĩnh | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Quan hệ quốc tế | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | |||||
11 | Nguyễn Thị Diễm Quỳnh | 10/8/2000 | Hưng Hà, Thái Bình | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc | Hướng dẫn viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | |||||
12 | Lò Duy Bưu | 15/10/1991 | Mai Sơn, Sơn La | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Thái | 12/12 | Cử nhân ngành Văn học | B | A | Phóng viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | Dân tộc thiểu số | ||
13 | Nguyễn Thuận Toàn | 24/8/2000 | Vĩnh Linh, Quảng Trị | Cư Kuin, Đắk Lắk | Kinh | 12/12 | Cử nhân Báo chí | Ứng dụng CNTT cơ bản | Phóng viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | ||||
14 | H Mân | 10/7/1998 | Krông Nô, Đắk Nông | Krông Nô, Đắk Nông | M'Nông | 12/12 | Cử nhân Sư phạm Ngữ văn | B1 | CNTT cơ bản | Giáo viên Ngữ văn | Trung tâm GDNN-GDTX | Dân tộc thiểu số | ||
B | Danh sách thí sinh không đủ điều kiện | |||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | HKTT | Dân tộc | Trình độ | Ngạch đăng ký dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Ghi chú | ||||
Học vấn | Chuyên môn (ghi rõ trình độ, chuyên ngành) | Ngoại ngữ | Tin học | CC bồi dưỡng hạng chức danh | ||||||||||
1 | Bùi Thúy Loan | 22/3/2000 | Thanh Oai, Hà Nội | Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Cao đẳng Báo chí | Phóng viên | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông | Trình độ chuyên môn chưa đạt yêu cầu dự tuyển |