UBND huyện Krông Nô thông báo Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi tuyển vòng 1, kỳ thi tuyển công chức cấp xã năm 2024
Ngày 08/5/2024, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024 huyện Krông Nô đã ban hành Thông báo số 83/TB-HĐTDCC về việc Thông báo Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi và thí sinh không đủ điều kiện dự thi tuyển vòng 1, kỳ thi tuyển công chức cấp xã năm 2024, nội dung cụ thể như sau:
Sau khi kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đã đăng ký dự tuyển kỳ tuyển dụng công chức cấp xã huyện Krông Nô năm 2024, Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã thông báo danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển công chức cấp xã năm 2024 vòng 1 như sau:
1. Tổng số hồ sơ nộp vào: 45 hồ sơ; trong đó: 38 hồ sơ đủ điều kiện và 07 hồ sơ không đủ điều kiện. (Có danh sách kèm theo).
Đề nghị các thí sinh đủ điều kiện dự tuyển rà soát thông tin cá nhân, nếu có thay đổi thông tin kịp thời phản ánh về UBND huyện Krông Nô (thông qua Phòng Nội vụ, SĐT: 0261.358.3673, liên hệ trong giờ hành chính) trước ngày 10/5/2024 để kịp thời điều chỉnh theo quy định.
2. Về thời gian thi, nộp lệ phí dự tuyển và địa điểm thi: Hội đồng tuyển dụng công chức cấp xã năm 2024 sẽ thông báo sau.
3. Yêu cầu UBND các xã, thị trấn niêm yết danh sách các thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự tuyển công chức cấp xã năm 2024 vòng 1 tại trụ sở UBND xã, thị trấn.
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN VÀ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI | ||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | HKTT | Dân tộc | Trình độ | Ngạch đăng ký dự tuyển | Đơn vị dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Đủ điều kiện/ Không đủ điều kiện | Ghi chú | |||
Học vấn | Chuyên môn (ghi rõ trình độ, chuyên ngành) | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||
I | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | |||||||||||||
1 | Nguyễn Phước Định | 12/02/1987 | Đức Phong, | Quảng Tín, Đắk Rlấp, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Quản lý đất đai | Ê đê | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nam Đà |
| Đủ điều kiện |
|
2 | Lê Mai Hiệp | 05/8/1989 | Thạch Châu, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Quản lý đất đai | B | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nâm N'Đir |
| Đủ điều kiện |
|
3 | Nguyễn Thái Học | 10/09/1994 | Châu Hóa, | Tân Thành, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B1 | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nâm N'Đir |
| Đủ điều kiện |
|
4 | Đinh Phú Khánh | 05/9/1994 | Quảng Lộc, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B | CNTT cơ bản | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nam Đà |
| Không đủ điều kiện | Chuyên ngành không phù hợp |
5 | Nguyễn Đức Linh | 10/6/2000 | Tam Hóa, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kinh tế nông nghiệp | B1 | CNTT cơ bản | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Tân Thành |
| Đủ điều kiện |
|
6 | Trần Minh Lực | 20/04/1992 | Tam Phú, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Quản lý đất đai | B | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Tân Thành |
| Đủ điều kiện |
|
7 | Nguyễn Văn Nhâm | 12/10/1992 | Yên Phú, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng | B | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nâm Nung |
| Đủ điều kiện |
|
8 | Đặng Thị Thơm | 02/12/1995 | Thái Sơn, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B1, Ê đê | CNTT cơ bản | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nam Đà |
| Đủ điều kiện |
|
9 | Nguyễn Phước Hoài Thu | 08/5/1996 | Hành Thiện, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | Quảng Phú, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Quản lý đất đai | A2 | B | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nâm N'Đir |
| Đủ điều kiện |
|
10 | Lò Thị Cẩm Tuyền | 03/7/1996 | Thôm Mòn, Thuận Châu, | Hòa Phú, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Thái | 12/12 | Kỹ sư Quản lý đất đai | B1 | CNTT cơ bản | Địa chính - Xây dựng nông nghiệp và Môi trường | Xã Nam Đà | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
II | Tài chính - Kế toán | |||||||||||||
11 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | 27/02/1997 | Hương Sơn, | Quảng Phú, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Thương mại |
|
| Tài chính - Kế toán | Xã Quảng Phú |
| Không đủ điều kiện | Chuyên ngành không phù hợp; Không có chứng chỉ Tin học |
12 | Lê Thị Diệp | 21/12/2001 | An Tràng, | Buôn Choah, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Tài chính - Ngân hàng | B1 | CNTT cơ bản | Tài chính - Kế toán | Xã Buôn Choah |
| Đủ điều kiện |
|
13 | Trần Võ Thị Hồng Hiếu | 05/5/1997 | Bồng Sơn, | Tân Hòa, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk | Kinh | 12/12 | Đại học Tài chính - Ngân hàng | B1 | CNTT cơ bản | Tài chính - Kế toán | Xã Nam Xuân |
| Đủ điều kiện |
|
14 | Trần Thị Phương Hồng | 02/7/1995 | Phú Đa, | Đắk Nang, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B1 | CNTT cơ bản | Tài chính - Kế toán | Xã Đắk Nang |
| Đủ điều kiện |
|
15 | Lê Thị Huyền | 14/12/1993 | Xuân Vinh, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán |
| B | Tài chính - Kế toán | Xã Nâm N'Đir |
| Đủ điều kiện |
|
16 | Nguyễn Thị Mến | 26/10/1994 | Xuân Đài, | Đắk Drô, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B1 |
| Tài chính - Kế toán | Thị trấn Đắk Mâm |
| Không đủ điều kiện | Không có chứng chỉ Tin học |
17 | Trương Thị Kiều Mộng | 20/06/1985 | An Phú, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B | B | Tài chính - Kế toán | Xã Nam Xuân |
| Đủ điều kiện |
|
18 | Nguyễn Thị Thùy Sương | 02/03/1998 | Duy Phước, | Đức Xuyên, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán - Kiểm toán | A2 | CNTT cơ bản | Tài chính - Kế toán | Thị trấn Đắk Mâm |
| Đủ điều kiện |
|
19 | Hoàng Thị Phương Thảo | 07/6/1990 | Minh Tân, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B | B | Tài chính - Kế toán | Xã Nâm N'Đir |
| Đủ điều kiện |
|
20 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 28/02/1994 | Xuân Ninh, | Đắk Drô, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kế toán | B | B | Tài chính - Kế toán | Xã Buôn Choah |
| Đủ điều kiện |
|
III | Văn phòng - Thống kê | |||||||||||||
21 | Mã Thị Bảy | 16/9/1995 | Trùng Khánh, Cao Bằng | Đắk Sôr, Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Đại học Luật | Tiếng Pháp B | CNTT nâng cao | Văn phòng - Thống kê | Xã Đắk Sôr | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
22 | Nguyễn Thị Hồng Hà | 11/09/1999 | Tam Hiệp, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Hệ thống thông tin | Aptis B2 |
| Văn phòng - Thống kê | Xã Đắk Sôr |
| Đủ điều kiện |
|
23 | Lý Thị Hiền | 27/10/2000 | Dương Hưu, | Nâm N'Đir, Krông Nô, Đắk Nông | Dao | 12/12 | Đại học Giáo dục chính trị | B1 | CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Buôn Choah | Dân tộc thiểu số | Không đủ điều kiện | Chuyên ngành không phù hợp |
24 | Bùi Đình Kiên | 09/11/1999 | Trọng Quan, Đông Hưng, | Buôn Choah, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Quản trị kinh doanh | B1 | CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Đắk Sôr |
| Không đủ điều kiện | Chuyên ngành không phù hợp |
25 | Lê Văn Linh | 4/7/1996 | Xuân Lai, | Nâm N'Đir, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Kỹ sư Khoa học máy tính |
|
| Văn phòng - Thống kê | Xã Đức Xuyên |
| Đủ điều kiện |
|
26 | Ksor Lo | 08/7/1994 | Ia Rtô, | Ia Rtô, TX Ayunpa, Gia Lai | Jrai | 12/12 | Đại học Quản lý nhà nước |
| CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Buôn Choah | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
27 | Nguyễn Như Phương | 06/02/1995 | TT Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam | Đức Xuyên, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Kinh tế |
|
| Văn phòng - Thống kê | Xã Đức Xuyên |
| Không đủ điều kiện | Chuyên ngành không phù hợp |
28 | Phan Thị Thanh Thanh | 12/10/1997 | Tam Kỳ, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Quản lý nhà nước | A2 | CNTT nâng cao | Văn phòng - Thống kê | Xã Đắk Sôr |
| Đủ điều kiện |
|
29 | Nguyễn Quang Thiều | 01/09/1982 | Thi Sơn, | Krông Á, MĐrắk, Đắk Lăk | Kinh | 12/12 | Thạc sĩ Chính sách công | B1, Ê đê | CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Đức Xuyên |
| Đủ điều kiện |
|
30 | Lương Thị Hà Thu | 20/3/1993 | Trường Hà, | Nam Xuân, Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Đại học Luật hình sự |
| CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Buôn Choah | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
31 | Hứa Thị Thùy | 11/02/1998 | An Sơn, | Buôn Choah, Krông Nô, Đắk Nông | Nùng | 12/12 | Đại học Quản lý nhà nước | A2 | CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Buôn Choah | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
32 | Đàm Thị Trang | 14/10/1995 | Trường Hà, | Buôn Choah, Krông Nô, Đắk Nông | Tày | 12/12 | Đại học Luật |
| CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Buôn Choah | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
33 | H Xen | 14/10/1998 | Quảng Phú, Krông Nô, | Đức Xuyên, Krông Nô, Đắk Nông | M'nông | 12/12 | Đại học Quản lý nhà nước | B2 | CNTT cơ bản | Văn phòng - Thống kê | Xã Đức Xuyên | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
IV | Văn hóa - Xã hội | |||||||||||||
34 | Bùi Thị Ngọc Duyên | 20/07/1999 | Văn Hải, | Văn Hải, | Kinh | 12/12 | Đại học Xã hội học | A | A | Văn hóa - Xã hội | Xã Nâm Nung |
| Đủ điều kiện |
|
35 | Lê Ngọc Hưng | 19/8/1990 | Tiên Sơn, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Luật | B | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Nam Đà |
| Đủ điều kiện |
|
36 | H Lệ Lưk | 22/8/1997 | Bông Krang, | Bông Krang, | M'nông | 12/12 | Đại học Quản trị dịch vụ lữ hành | B1 | B | Văn hóa - Xã hội | Xã Nam Đà | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
37 | Phan Thị Ngọc | 17/9/1991 | Lê Hóa, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Lịch sử | B | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Nâm Nung |
| Đủ điều kiện |
|
38 | Nguyễn Văn Thuấn | 08/11/1992 | Giao Phong, | Nâm Nung, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Công tác xã hội | B | B | Văn hóa - Xã hội | Xã Nâm Nung |
| Đủ điều kiện |
|
39 | Hồ Huỳnh Ánh Tuyết | 11/01/2000 | Tam Tiến, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Luật | B1 | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Đắk Nang |
| Đủ điều kiện |
|
40 | Phạm Thị Ánh Tuyết | 05/02/1998 | Khuyến Nông, Triệu Sơn, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Luật | B1 | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Nâm Nung |
| Đủ điều kiện |
|
41 | Hà Thị Vinh | 28/12/1990 | Bát Mọt, | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Thái | 12/12 | Đại học Lịch sử | B | A | Văn hóa - Xã hội | Xã Nâm Nung | Dân tộc thiểu số | Đủ điều kiện |
|
42 | Nguyễn Thành Vương | 11/3/1993 | Tịnh Hòa, | Sơn Dung, Sơn Tây, Quảng Ngãi | Kinh | 12/12 | Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam | Đại học Ngôn ngữ Anh | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Đắk Nang |
| Đủ điều kiện |
|
43 | Phạm Thị Hải Yến | 09/02/2001 | Đồng Sơn, Nam Trực, Nam Định | Đắk Mâm, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Luật | B1 | CNTT cơ bản | Văn hóa - Xã hội | Xã Đắk Nang |
| Đủ điều kiện |
|
V | Tư pháp - Hộ tịch | |||||||||||||
44 | Lê Thị Mai | 06/4/1994 | Tiên Sơn, | Nam Đà, Krông Nô, Đắk Nông | Kinh | 12/12 | Đại học Luật | B | B | Tư pháp - Hộ tịch | Xã Nam Đà |
| Đủ điều kiện |
|
45 | Hoàng Thị Thanh Thùy | 28/01/2000 | Lăng Hiếu, | Ea Wy, Ea H'leo, Đắk Lắk | Tày | 12/12 | Đại học Luật | TOEIC |
| Tư pháp - Hộ tịch | Xã Nam Đà | Dân tộc thiểu số | Không đủ điều kiện | Không có chứng chỉ Tin học |