Cơ quan ban hành |
UBND Tỉnh Đăk Nông |
Số hồ sơ |
1 |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp Trực tuyến |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
5 Ngày
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
5 Ngày
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trực tuyến
5 Ngày
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
5 Ngày
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận cơ sở ATTP. |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Số: 44/2018/TT-BTC
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số: 38/2018/TT-BNNPTNT |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
Cơ quan được ủy quyền |
|
Cơ quan phối hợp |
|
Lệ phí |
STT |
Mức phí |
Mô tả |
1 |
Chưa cập nhật |
* Đối với trường hợp thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và phải kiểm tra thực tế tại cơ sở: |
2 |
Chưa cập nhật |
Trường hợp bị mất, thất lạc, hư hỏng hoặc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN nhưng không liên quan đến sản phẩm, con người, địa điểm sản xuất, kinh doanh (không phải kiểm tra thực tế tại cơ sở): không thu phí. |
|
Văn bản quy định lệ phí |
|
Tình trạng hiệu lực |
Đã có hiệu lực
|
Ngày có hiệu lực |
Không có thông tin |
Ngày hết hiệu lực |
Không có thông tin |
Phạm vi áp dụng |
|