Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cách thức thực hiện
Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan trực tiếp thực hiện Tiếp nhận tại và trả kết quả giải quyết tại Phòng Nông nghiệp & PTNT
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020”; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

 

 

B2

Nộp hồ sơ:

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn Phòng NN & PTNT.

- Hồ sơ hợp lệ thì phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ.

- Vào sổ tiếp nhận và trả kết quả.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn Phòng NN & PTNT

0,5 ngày

Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

B3

Thẩm tra hồ sơ:

- Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường:

+ Nếu đủ điều kiện thì tiến hành dự thảo Tờ trình thẩm định và dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư.

+ Nếu không đủ điều kiện thì trả lại cho tổ chức (nêu rõ lý do).

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn Phòng NN & PTNT

25 ngày

- Công văn phúc đáp (nếu có).

- Dự thảo Tờ trình thẩm định và dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư.

 

B4

Xem xét trình UBND huyện ban hành:

- Nếu đồng ý thì ký tên vào Tờ trình thẩm định.

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do).

 

Lãnh đạo Phòng NN & PTNT

 

 

01 ngày

 

 

 

Tờ trình thẩm định và dự thảo Quyết định bố trí, ổn định dân cư.

 

 

 

 

B5

Xem xét dự thảo văn bản trả lời cho UBND xã của Phòng Nông nghiệp & PTNT

Xem xét Tờ trình thẩm định và dự thảo Quyết định của Phòng Nông nghiệp & PTNT

- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và đề nghị Phòng Nông nghiệp & PTNT xử lý theo các bước xử lý trước

- Nếu đồng ý: Ký vào Quyết định bố trí, ổn định dân cư và chuyển cho Phòng Nông nghiệp & PTNT.

 

 

 

Lãnh đạo UBND huyện

 

 

 

 

03 ngày

 

 

Tờ trình thẩm định và Quyết định bố trí, ổn định dân cư

 

 

B6

Trả kết quả:

Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND huyện, vào sổ theo dõi đánh giá kết quả thực hiện. Thu Giấy biên nhận, ký nhận vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức.

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn Phòng NN & PTNT

0,5 ngày

Mẫu số 06

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

 

B7

Thống kê và theo dõi kết quả thực hiện TTHC: Chuyên viên Phòng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn Phòng NN & PTNT

Hàng tháng

Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

 

Lưu ý

- Phiếu kiểm soát quá trình xử lý công việc – Mẫu số 05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.

- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức.

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT)
Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT)
Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT).
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC