Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cho các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận kinh tế trang trại và cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Cách thức thực hiện

Tiếp nhận tại và trả kết quả giải quyết tại Phòng Nông nghiệp & PTNT

Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện
Cơ quan trực tiếp thực hiện
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư 286/2016/TT-BTC, ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính “quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc ban hành Quy định cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đăk Nông; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ về Phòng Nông nghiệp & PTNT

Chủ cơ sở SXKD NLS

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

 

 

B2

Nộp hồ sơ:

Chuyên viên Phòng NN & PTNT.

- Hồ sơ hợp lệ thì phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

- Vào sổ tiếp nhận và trả kết quả.

 Chuyên viên Phòng NN & PTNT

01 ngày

Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 06 (theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B3

Thẩm tra hồ sơ:

Chuyên viên phụ trách:

- Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra, chuẩn bị biên bản kiểm tra, thông báo cơ sở được kiểm tra…).

- Kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở:

+ Nếu kết quả đạt: Tham mưu Giấy chứng nhận.

+ Nếu kết quả chưa đạt: Tham mưu văn bản trả lời cho cơ sở trong đó nêu rõ lý do chưa đạt để cơ sở khắc phục.

Chuyên viên Phòng NN & PTNT

 

07 ngày

 

- Công văn phúc đáp (nếu có).

- Biên bản kiểm tra; Giấy chứng nhận ATTP.

B4

Xem xét:

- Nếu đồng ý thì ký tên vào Giấy chứng nhận có sở đủ điều kiện ATTP.

- Nếu không đồng ý chuyển lại cho chuyên viên phụ trách (nêu rõ lý do).

Lãnh đạo Phòng NN & PTNT

01 ngày

Giấy chứng nhận có sở đủ điều kiện ATTP

 

B5

Tiếp nhận và trả kết quả:

- Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Phòng, vào sổ theo dõi đánh giá kết quả thực hiện. Thu Giấy biên nhận, ký nhận vào sổ theo dõi và trả kết quả cho chủ cơ sở.

 

Chuyên viên Phòng NN & PTNT

01 ngày

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

B6

Thống kê và theo dõi kết quả thực hiện TTHC: Chuyên viên Phòng có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Phòng NN & PTNT

Hàng tháng

Mẫu số 05

(theo TT 01/2018/TT-VPCP)

 

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Phụ lục V - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT)
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VI - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT)
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC