1. Quy trình xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường/Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Cơ quan ban hành 62da4d35a5a3fbac400ddd63
Số hồ sơ 1
Lĩnh vực
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Thời hạn giải quyết
Đối tượng thực hiện cá nhân
Cơ quan trực tiếp thực hiện phòng Tài nguyên - Môi trường
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện xác nhận đề án
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư 27/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 cuả Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Thông tư 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ tài nguyên và môi trường Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. - Quyết định số 958/QĐ-UBND, ngày 07/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

Bước Trách nhiệm thực hiện Nội dung công việc Biểu mẫu Thời gian thực hiện

1 Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện + Tiếp nhận, kiểm tra, viết phiếu tiếp nhận hẹn trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ;

+ Chuyển hồ sơ đến bộ phận giải quyết tranh chấp đất đai của phòng Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra hồ sơ.

0,5 ngày

2 Phòng Tài nguyên và Môi trường. + Thẩm tra hồ sơ lưu trữ (tàng thư);

+ Xác minh thực địa nơi xảy ra Tranh chấp (theo đơn).

+ Đối chiếu giữa hồ sơ lưu trữ và thực địa + Báo cáo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai (cho UBND huyện, Thanh tra, Ban tiếp công dân huyện và các bên liên quan). 28ngày

3  UBND huyện + Tổ chức đối thoại.

+ Ban hành quyết định giải quyết tranh chấp.

+ Chuyển quyết định giải quyết đếnphòng Tài nguyên và Môi trường.  05 ngày

4 Phòng Tài nguyên và Môi trường  + Tiếp nhận ý kiến chỉ đạo hoặc quyết định giải quyết của UBND huyện.

+ Vào sổ Công văn.

+ Chuyển Văn bản chỉ đạo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. 02 ngày

5 Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện Trả kết quả giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hoà giải thành 0,5 ngày

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
- Đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai; - Hồ sơ hòa giải của UBND cấp xã (bản chính); - Giấy tờ liên quan (nếu có).
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC