Cơ quan ban hành | UBND Tỉnh Đăk Nông | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 1 | ||||||
Lĩnh vực | Tư pháp , Lĩnh vực Chứng thực | ||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp |
||||||
Thời hạn giải quyết | rực tiếp Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | ||||||
Đối tượng thực hiện | cá nhân | ||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Phòng Tư Pháp | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||
Kết quả thực hiện | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch | ||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Nghị định 23/2015/NĐ-CP Số: 23/2015/NĐ-CP Thông tư 20/2015/TT-BTP Số: 20/2015/TT-BTP Thông tư 226/2016/TT-BTC Số: 226/2016/TT-BTC | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||
Lệ phí |
|
||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định và giấy tờ, văn bản được dịch không thuộc các trường hợp giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch thì thực hiện chứng thực như sau:
Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định và giấy tờ, văn bản được dịch không thuộc các trường hợp giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch thì thực hiện chứng thực như sau:
|
---|
Thành phần hồ sơ |
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ. |
---|
Trang Thông Tin Điện Tử Huyện Krông Nô
Đơn vị chủ quản : UBND huyện Krông Nô
Giấy phép sô: 16/GPTTĐT-STTTT, do Sở Thông tin - Truyền thông tỉnh Đắk Nông cấp ngày 03/11/2016 (Được gia hạn lần 1 đến ngày 03/11/2023)
Địa chỉ: Số 12, Võ Văn Kiệt, thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông.
Điện thoại: 0261.3584132 - Fax: 0261.3584132
Email: krongno@daknong.gov.vn