4. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp

Cơ quan ban hành UBND Tỉnh Đăk Nông
Số hồ sơ 1
Lĩnh vực Tư pháp , Lĩnh vực Chứng thực
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Thời hạn giải quyết 03 giờ làm việc
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan trực tiếp thực hiện Phòng Tư pháp
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện Chứng thực
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý: + Nghị định số 23/2015/NĐ-CPngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; + Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016); + Thông tư liên tịch số 226/2016/TT-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sửa dụng phí chứng thực.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Lệ phí
STT Mức phí Mô tả
1 Chưa cập nhật 10.000 đồng/trường hợp.
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
Trình tự thực hiện

B1: Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định

B2: Chuyên viên bộ phậm một cửa tiếp nhận hồ sơ

B3: Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng Tư pháp xử lý, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên phòng Tư chuyển Bộ phận phận một cửa yêu cầu công dân bổ sung hồ sơ.

B4: - Chuyên viên phòng Tư pháp xử lý chuyển lãnh đạo phòng ký duyệt; 

B5: Chuyển lãnh đạo phòng ký duyệt

B6: Chuyên viên phòng Tư pháp chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND huyện;

B7: Chuyển chuyên viên Bộ phận một cửa trả cho công dân

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờMẫu tờ khaiSố lượng
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch;
+ Nộp bản cam kết về việc thông thạo loại ngôn ngữ không phổ biến và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch trong trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch. Trường hợp chứng thực ngoài trụ sở thì người yêu cầu chứng thực phải nộp văn bản yêu cầu chứng thực ngoài trụ sở.
Số bộ hồ sơ
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản quy định
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC