Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến
Ngày 24/5/2024, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt 21 thủ tục hành chính ưu tiên giải quyết trước hạn khi tiếp nhân hồ sơ trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các Sở, Ban, ngànhtrên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Nhằm tăng cường, nâng cao chỉ số CCHC, quản trị điều hành của UBND tỉnh, từng bước tăng tỷ lệ hồ sơ trực tuyến; tăng tỷ lệ số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Theo Quyết định số 613/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt 21 thủ tục hành chính ưu tiên giải quyết, trả kết quả trước hạn, cụ thể như sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 02 TTHC;
2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh: 02 TTHC;
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 02 TTHC;
4. Sở Giáo dục và Đào tạo: 01 TTHC;
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC;
6. Sở Y tế: 02 TTHC;
7. Sở Thông tin và Truyền thông: 05 TTHC;
8. Sở Xây dựng: 05 TTHC.
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | ||
I. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | 1 | 2.002380 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | |
2 | 2 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | |
II. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH | |||||
3 | 1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động - tiền lương | |
4 | 2 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Đầu tư tại Việt Nam | |
III. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
5 | 1 | 1.000953 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục thể thao | |
6 | 2 | 1.004645 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | |
7 | 1 | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục trung học | |
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
8 | 1 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. (Đối với trường hợp xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh) | Thú y | |
9 | 2 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. | Thú y | |
VI. SỞ Y TẾ | |||||
10 | 1 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | |
11 | 2 | 1.012289 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Khám, chữa bệnh | |
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
12 | 1 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí | |
13 | 2 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Xuất bản, In và Phát hành | |
14 | 3 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |
15 | 4 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính | |
16 | 5 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận hoạt động thông báo bưu chính | Bưu chính | |
VIII. SỞ XÂY DỰNG | |||||
17 | 1 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Hoạt động Xây dựng | |
18 | 2 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động Xây dựng | |
19 | 3 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng | Hoạt động Xây dựng | |
20 | 4 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | Hoạt động Xây dựng | |
21 | 5 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Hoạt động Xây dựng |